Gạch ốp lát rất quan trọng với công tác trang trí, hoàn thiện nhà ở – là yếu tố thiết lập nên tone màu, phong cách của không gian sống. Tuy nhiên, ốp lát gạch như thế nào để vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, vừa có độ bền cao là vấn đề không đơn giản.
Để hạng mục ốp lát gạch diễn ra thuận lợi, hiệu quả – bạn có thể tham khảo một số nguyên tắc và bảng báo giá ốp lát gạch hiện nay.
Bạn cần xác định rõ ràng vị trí muốn ốp hay lát gạch để chọn loại gạch phù hợp, bởi có nhiều loại gạch ốp lát được sử dụng cho các mục đích khác nhau:
Một số kinh nghiệm liên quan đến loại gạch và vị trí ốp lát:
Trước khi tiến hành thi công, cần kiểm tra kỹ càng bề mặt cần ốp gạch để có điều chỉnh nếu cần thiết. Bởi dù kỹ thuật ốp lát tốt đến đâu nhưng bề mặt không được kiểm tra kỹ lưỡng thì vẫn dễ bị nứt vỡ, cong vênh.
Bề mặt được đánh giá đạt chuẩn phải đảm bảo:
Màu sắc, họa tiết của gạch ốp lát quyết định đến diện mạo không gian, do đó nên lưu ý các vấn đề sau để chọn được loại gạch phù hợp:
Để ốp lát gạch đảm bảo thẳng hàng, không xô lệch thì cần thực hiện căn chỉnh lề tường, sàn:
Ngoài ra, bạn cần nắm thêm một số nguyên tắc để đảm bảo thi công ốp lát gạch bền, đều, đẹp:
Bảng giá 1:
STT |
Hạng mục thi công |
Giá vật tư (VNĐ/m2) |
Giá nhân công (VNĐ/m2) |
1 |
Công tác dục bỏ gạch cũ (Đối với nhà đã từng lát sàn. Với nhà lát mới thì không cần quan tâm đến hạng mục này) |
3.000 |
45.000 |
Thi công đục âm & Gom xà bần |
|||
1 |
Đục âm sàn 3 – 5cm & Dọn xà bần |
5.000 |
60.000 |
2 |
Đục âm sàn 6 – 9cm & Dọn xà bần |
5.000 |
75.000 |
Thi công cán nền |
|||
1 |
Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền (5cm<) |
115.000 |
45.000 |
2 |
Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền (6 – 9cm) |
140.000 |
50.000 |
3 |
Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền (>10cm) |
170.000 |
55.000 |
Lát công lát gạch sàn (dùng keo dán gạch) |
|||
1 |
Lát gạch 600×600 |
95.000 – 140.000 |
125.000 |
2 |
Lát gạch 800×800 |
95.000 – 140.000 |
135.000 |
3 |
Lát gạch 600×1200 |
95.000 – 140.000 |
170.000 |
4 |
Lát gạch 700×1400 |
95.000 – 140.000 |
190.000 |
5 |
Lát gạch 800×1600 |
95.000 – 140.000 |
200.000 |
6 |
Lát gạch 1000×1000 |
95.000 – 140.000 |
195.000 |
7 |
Lát gạch 1200×1200 |
95.000 – 140.000 |
200.000 |
8 |
Lát gạch 1200×2400 |
95.000 – 140.000 |
300.000 |
Lát gạch sàn loại khác |
|||
1 |
Lát gạch hoa văn, nhiều cạnh |
100.000 – 250.000 |
Tuỳ thực tế |
2 |
Công tác bào tường, tạo nhám tường cũ |
|
90.000 |
3 |
Kiểm độ phẳng, độ đứng của tường |
|
Tuỳ thực tế |
Ốp gạch tường (dùng keo dán gạch) |
|||
1 |
Ốp gạch tường 250×400 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
135.000đ/m2 |
2 |
Ốp gạch tường 300×450 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
140.000đ/m2 |
3 |
Ốp gạch tường 300×600 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
180.000đ/m2 |
4 |
Ốp gạch tường 200×800 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
200.000đ/m2 |
5 |
Ốp gạch tường 400×800 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
220.000đ/m2 |
6 |
Ốp gạch tường 700×1400 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
255.000đ/m2 |
7 |
Ốp gạch tường 800×1600 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
290.000đ/m2 |
8 |
Ốp gạch tường 1200×2400 |
95.000 – 140.000đ/m2 |
330.000đ/m2 |
9 |
Các loại gạch khổ khác |
|
Tuỳ thực tế |
10 |
Các loại gạch hoa văn, nhiều cạnh |
|
Tuỳ thực tế |
Thi công ốp lát gạch toilet |
|||
1 |
Lát gạch sàn toilet, nhà tắm |
95.000 – 135.000đ/m2 |
450.000đ/m2 |
2 |
Ốp gạch tường toilet, nhà tắm |
95.000 – 135.000đ/m2 |
300.000đ/m2 |
3 |
Các loại gạch hoa văn, nhiều cạnh |
|
Tuỳ thực tế |
Làm ron men sứ cao cấp |
|||
1 |
Công tác làm ron cao cấp men sứ cho sàn nhà. |
15.000đ/m2 |
20.000đ/m2 |
2 |
Công tác làm ron cao cấp 2 thành phần cho vách nhà. |
20.000đ/m2 |
20.000đ/m2 |
3 |
Công tác làm ron cao cấp men sứ cho toilet, nhà tắm. |
25.000đ/m2 |
25.000đ/m2 |
4 |
Công tác làm ron thêm chống thấm bằng men lỏng. |
50.000đ/m2 |
30.000đ/m2 |
Bảng giá 2:
STT |
Hạng mục thi công |
Giá nhân công (VNĐ/m2) |
Giá vật tư (VNĐ/m2) |
1 |
Đục sàn cũ và dọn xà bần |
~ 65.000 – 80.000 |
|
2 |
Dọn sàn, vệ sinh và cán nền (5-10cm) |
~ 55.000 – 75.000 |
~ 125.000 – 190.000 |
3 |
Dọn sàn, chống thấm sàn và cán nền |
~ 75.000 – 90.000 |
~ 155.000 – 220.000 |
4 |
Thi công lát gạch |
~ 165.000 – 255.000 |
Tùy theo chất liệu, khổ gạch |
5 |
Thay ron, chống thấm nền |
~ 165.000 – 255.000 |
~ 155.000 – 220.000 |
Bảng giá 3:
STT |
Hạng mục thi công |
Đơn giá ốp lát nhân công (VNĐ/m2) |
1 |
Nhân công ốp tường |
129.000 – 165.000 |
2 |
Nhân công ốp gạch thẻ |
169.000 – 190.000 |
3 |
Nhân công trát tường/ nhà |
68.000 – 95.000 một mặt |
5 |
Nhân công xây tường 220 |
168.000 – 198.000 một mặt |
6 |
Nhân công xây tường 110 |
89.000 – 129.000 một mặt |
7 |
Ốp lát gạch phòng vệ sinh |
139.000 – 189.000(tùy theo kết cấu phòng vệ sinh) |
Bảng giá 4:
STT |
Hạng mục thi công |
Đơn giá vật tư (VNĐ) |
Đơn giá nhân công (VNĐ) |
Đơn giá tổng cộng (VNĐ) |
Đơn vị tính |
1 |
Bào tường, tạo độ nhám cho tường cũ |
90.000 |
90.000 |
m² |
|
2 |
Đục, phá dỡ gạch cũ |
3.000 |
45.000 |
48.000 |
m² |
Đục âm & thu gom xà bần |
|||||
3 |
Đục âm sàn từ 3 – 5cm và thu dọn xà bần |
5.000 |
60.000 |
65.000 |
m² |
4 |
Đục âm sàn từ 6 – 9cm và thu dọn xà bần |
5.000 |
75.000 |
80.000 |
m² |
Thi công cán nền |
|||||
5 |
Dọn và vệ sinh mặt bằng thi công. Tiến hành cán nền (nhỏ hơn 5cm) |
115.000 |
45.000 |
160.000 |
m² |
6 |
Dọn và vệ sinh mặt bằng thi công. Tiến hành cán nền (từ 6 – 9cm) |
140.000 |
50.000 |
190.000 |
m² |
7 |
Dọn và vệ sinh mặt bằng thi công. Tiến hành cán nền (lớn hơn 10cm) |
170.000 |
55.000 |
225.000 |
m² |
Ốp lát gạch sàn (sử dụng keo dán gạch chuyên dụng) |
|||||
8 |
Ốp lát gạch kích thước 600×600 |
90.000 – 145.000 |
125.000 |
215.000 – 270.000 |
m² |
9 |
Lát gạch kích thước 800×800 |
95.000 – 135.000 |
132.000 |
227.000 – 267.000 |
m² |
10 |
Lát gạch kích thước 600×1200 |
95.000 – 135.000 |
170.000 |
265.000 – 305.000 |
m² |
11 |
Lát gạch kích thước 700×1400 |
95.000 – 135.000 |
192.000 |
287.000 – 327.000 |
m² |
12 |
Lát gạch kích thước 800×1600 |
95.000 – 135.000 |
200.000 |
295.000 – 335.000 |
m² |
13 |
Lát gạch kích thước 1000×1000 |
95.000 – 135.000 |
192.000 |
287.000 – 327.000 |
m² |
14 |
Lát gạch kích thước 1200×1200 |
95.000 – 135.000 |
200.000 |
295.000 – 335.000 |
m² |
15 |
Lát gạch kích thước 1200×2400 |
95.000 – 135.000 |
300.000 |
395.000 – 435.000 |
m² |
Ốp lát gạch tường (sử dụng keo dán gạch chuyên dụng) |
|||||
16 |
Ốp gạch tường kích thước 250×400 |
95.000 – 135.000 |
132.000 |
227.000 – 267.000 |
m² |
17 |
Ốp gạch tường kích thước 300×450 |
95.000 – 135.000 |
140.000 |
235.000 – 275.000 |
m² |
18 |
Ốp gạch tường kích thước 300×600 |
95.000 – 135.000 |
178.000 |
273.000 – 313.000 |
m² |
19 |
Ốp gạch tường kích thước 200×800 |
95.000 – 135.000 |
200.000 |
295.000 – 335.000 |
m² |
20 |
Ốp gạch tường kích thước 400×800 |
95.000 – 135.000 |
220.000 |
315.000 – 355.000 |
m² |
21 |
Ốp gạch tường kích thước 700×1400 |
95.000 – 135.000 |
255.000 |
350.000 – 390.000 |
m² |
22 |
Ốp gạch tường kích thước 800×1600 |
95.000 – 135.000 |
290.000 |
385.000 – 425.000 |
m² |
23 |
Ốp gạch tường kích thước 1200×2400 |
95.000 – 135.000 |
325.000 |
420.000 – 460.000 |
m² |
Ốp lát gạch cho nhà vệ sinh |
|||||
24 |
Ốp lát gạch sàn cho nhà vệ sinh |
95.000 – 135.000 |
450.000 |
545.000 – 585.000 |
m² |
25 |
Ốp lát gạch tường cho nhà vệ sinh |
95.000 – 135.000 |
300.000 |
395.000 – 435.000 |
m² |
Làm ron men sứ hoàn thiện |
|||||
26 |
Làm ron men sứ sàn nhà |
16.000 |
19.000 |
35.000 |
m² |
27 |
Làm ron cao cấp cho vách nhà |
17.000 |
20.000 |
37.000 |
m² |
28 |
Làm ron men sứ cho nhà vệ sinh |
25.000 |
22.000 |
47.000 |
m² |
29 |
Làm ron chống thấm bằng loại men lỏng |
50.000 |
28.000 |
78.000 |
m² |
Trên đây là các lưu ý và báo giá thi công ốp lát gạch để bạn tham khảo, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc hoàn thiện không gian sống. Ngoài ra, nếu có nhu cầu tư vấn sơn nhà, hãy liên hệ với Khối Lập Phương để được hỗ trợ. Khối Lập Phương chuyên cung cấp vật liệu xây dựng ngành sơn với chất lượng chính hãng, giá đại lý cấp 1.