Sản phẩm

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

Kinh Nghiệm Khi Ốp Lát Gạch – Báo Giá Tham Khảo

Gạch ốp lát rất quan trọng với công tác trang trí, hoàn thiện nhà ở – là yếu tố thiết lập nên tone màu, phong cách của không gian sống. Tuy nhiên, ốp lát gạch như thế nào để vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, vừa có độ bền cao là vấn đề không đơn giản.

Để hạng mục ốp lát gạch diễn ra thuận lợi, hiệu quả – bạn có thể tham khảo một số nguyên tắc và bảng báo giá ốp lát gạch hiện nay.

Kinh Nghiệm Thi Công Ốp Lát Gạch Bền – Đẹp

Xác định vị trí ốp lát gạch

Bạn cần xác định rõ ràng vị trí muốn ốp hay lát gạch để chọn loại gạch phù hợp, bởi có nhiều loại gạch ốp lát được sử dụng cho các mục đích khác nhau:

  • Gạch chỉ dùng để ốp tường.
  • Gạch chỉ để lát sàn.
  • Gạch dùng được cho sàn nhà lẫn tường nhà.
  • Gạch sử dụng cho ốp lát ngoại thất và cả nội thất.
thi công ốp lát gạch giá rẻ

Ốp lát gạch CHUẨN ĐẸP với 6 bước đơn giản

Một số kinh nghiệm liên quan đến loại gạch và vị trí ốp lát:

  • Dùng cùng loại gạch cho tường và sàn để tạo sự hài hòa.
  • Gạch ốp tường nổi bật và gạch lát sàn nhẹ nhàng tạo nên sự hấp dẫn cho không gian.

Kiểm tra nền, tường và vệ sinh bề mặt ốp lát

Trước khi tiến hành thi công, cần kiểm tra kỹ càng bề mặt cần ốp gạch để có điều chỉnh nếu cần thiết. Bởi dù kỹ thuật ốp lát tốt đến đâu nhưng bề mặt không được kiểm tra kỹ lưỡng thì vẫn dễ bị nứt vỡ, cong vênh.

Bề mặt được đánh giá đạt chuẩn phải đảm bảo:

  • Mặt nền phẳng, ổn định, độ chênh lệch dưới 3mm.
  • Bề mặt chắc chắn, làm sạch tạp chất để đảm bảo độ bám dính khi ốp gạch.
  • Với bề mặt tường, sàn cũ thì cần dỡ bỏ lớp gạch cũ và loại bỏ keo dán gạch còn bám dính.

Màu sắc – hoa văn – chất liệu gạch ốp lát

Màu sắc, họa tiết của gạch ốp lát quyết định đến diện mạo không gian, do đó nên lưu ý các vấn đề sau để chọn được loại gạch phù hợp:

  • Nếu muốn căn phòng nhỏ trông lớn hơn thì nên ưu tiên gạch ốp lát tone trắng.
  • Nếu vừa muốn tạo sự sang trọng cho không gian, vừa khó nhìn thấy bụi bẩn thì có thể chọn gạch màu đen hoặc xám đậm.
  • Gạch màu kem, be, đá tự nhiên sẽ gợi đến sự êm đềm, thư thái.
  • Gạch tone màu đất nung, nâu gỗ… sẽ giúp không gian gia tăng sự ấm áp.
  • Gạch hoa văn mang đến điểm nhấn sắc sảo, táo bạo – thường mang đến hiệu quả cao ở các khu vực biệt lập như sân thượng, ban công…
  • Gạch trơn tạo sự tối giản, thanh lịch, dễ chịu cho không gian.

Căn chỉnh lề tường

Để ốp lát gạch đảm bảo thẳng hàng, không xô lệch thì cần thực hiện căn chỉnh lề tường, sàn:

  • Đóng một thanh gỗ gang thẳng để lấy cữ cho mép bên dưới của gạch.
  • Đánh dấu đường mạch của gạch cân đối bằng bút chì.
  • Lấy thước li vô căn đường ngang và dây dọi để chặn đường dọc.
giá thi công ốp lát gạch

Lề tường cần được căn chỉnh chính xác

Các lưu ý khác

Ngoài ra, bạn cần nắm thêm một số nguyên tắc để đảm bảo thi công ốp lát gạch bền, đều, đẹp:

  • Nên chống thấm bề mặt trước khi thi công ốp lát để gạch bám tốt vào bề mặt.
  • Nếu dùng keo ốp lát gạch thì nên thoa keo lên cả bề mặt cần lát và mặt sau của gạch để có độ bám dính cao nhất.
  • Ngay khi đặt gạch xuống bề mặt, dùng tay cân chỉnh cẩn thận để các viên gạch đồng đều về khoảng cách và chiều cao. Khoảng cách tốt nhất giữa các viên gạch là 1 – 2mm.
  • Vệ sinh keo vữa bám trên bề mặt gạch ngay trong thi công vì để lâu sẽ làm gạch bị ố.
  • Thời gian lý tưởng để chà ron cho gạch là sau một đêm, lưu ý hút sạch các vật liệu nằm trong khe hở trước khi chà ron.
  • Chọn bột chà ron phù hợp với màu gạch.
  • Nên thực hiện chà ron 2 lần để gạch kết dính tốt và đẹp hơn
  • Vệ sinh nền gạch với nước sạch, tránh các chất tẩy rửa mạnh và có tính ăn mòn bởi sẽ gây hỏng gạch hoặc ảnh hưởng độ sáng bóng của gạch.
  • Sau khi ốp lát không nên sử dụng ngay, tốt nhất nên đợi sau 24 giờ nếu dùng keo dán gạch và đợi sau 3 giờ khi dùng vữa xi măng. Che phủ bảo quản mặt gạch kỹ sau khi ốp lát.

Tham Khảo Báo Giá Thi Công Ốp Lát Gạch

Bảng giá 1:

STT

Hạng mục thi công

Giá vật tư (VNĐ/m2)

Giá nhân công (VNĐ/m2)

1

Công tác dục bỏ gạch cũ (Đối với nhà đã từng lát sàn. Với nhà lát mới thì không cần quan tâm đến hạng mục này)

3.000

45.000

Thi công đục âm & Gom xà bần

1

Đục âm sàn 3 – 5cm & Dọn xà bần

5.000

60.000

2

Đục âm sàn 6 – 9cm & Dọn xà bần

5.000

75.000

Thi công cán nền

1

Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền (5cm<)

115.000

45.000

2

Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền (6 – 9cm)

140.000

50.000

3

Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền (>10cm)

170.000

55.000

Lát công lát gạch sàn (dùng keo dán gạch)

1

Lát gạch 600×600

95.000 – 140.000

125.000

2

Lát gạch 800×800

95.000 – 140.000

135.000

3

Lát gạch 600×1200

95.000 – 140.000

170.000

4

Lát gạch 700×1400

95.000 – 140.000

190.000

5

Lát gạch 800×1600

95.000 – 140.000

200.000

6

Lát gạch 1000×1000

95.000 – 140.000

195.000

7

Lát gạch 1200×1200

95.000 – 140.000

200.000

8

Lát gạch 1200×2400

95.000 – 140.000

300.000

Lát gạch sàn loại khác

1

Lát gạch hoa văn, nhiều cạnh

100.000 – 250.000

Tuỳ thực tế

2

Công tác bào tường, tạo nhám tường cũ

 

90.000

3

Kiểm độ phẳng, độ đứng của tường

 

Tuỳ thực tế

Ốp gạch tường (dùng keo dán gạch)

1

Ốp gạch tường 250×400

95.000 – 140.000đ/m2

135.000đ/m2

2

Ốp gạch tường 300×450

95.000 – 140.000đ/m2

140.000đ/m2

3

Ốp gạch tường 300×600

95.000 – 140.000đ/m2

180.000đ/m2

4

Ốp gạch tường 200×800

95.000 – 140.000đ/m2

200.000đ/m2

5

Ốp gạch tường 400×800

95.000 – 140.000đ/m2

220.000đ/m2

6

Ốp gạch tường 700×1400

95.000 – 140.000đ/m2

255.000đ/m2

7

Ốp gạch tường 800×1600

95.000 – 140.000đ/m2

290.000đ/m2

8

Ốp gạch tường 1200×2400

95.000 – 140.000đ/m2

330.000đ/m2

9

Các loại gạch khổ khác

 

Tuỳ thực tế

10

Các loại gạch hoa văn, nhiều cạnh

 

Tuỳ thực tế

Thi công ốp lát gạch toilet

1

Lát gạch sàn toilet, nhà tắm

95.000 – 135.000đ/m2

450.000đ/m2

2

Ốp gạch tường toilet, nhà tắm

95.000 – 135.000đ/m2

300.000đ/m2

3

Các loại gạch hoa văn, nhiều cạnh

 

Tuỳ thực tế

Làm ron men sứ cao cấp

1

Công tác làm ron cao cấp men sứ cho sàn nhà.

15.000đ/m2

20.000đ/m2

2

Công tác làm ron cao cấp 2 thành phần cho vách nhà.

20.000đ/m2

20.000đ/m2

3

Công tác làm ron cao cấp men sứ cho toilet, nhà tắm.

25.000đ/m2

25.000đ/m2

4

Công tác làm ron thêm chống thấm bằng men lỏng.

50.000đ/m2

30.000đ/m2

Bảng giá 2:

STT

Hạng mục thi công

Giá nhân công (VNĐ/m2)

Giá vật tư (VNĐ/m2)

1

Đục sàn cũ và dọn xà bần

~ 65.000 – 80.000 

 

2

Dọn sàn, vệ sinh và cán nền (5-10cm)

~ 55.000 – 75.000 

~ 125.000 – 190.000 

3

Dọn sàn, chống thấm sàn và cán nền

~ 75.000 – 90.000 

~ 155.000 – 220.000 

4

Thi công lát gạch

~ 165.000 – 255.000 

Tùy theo chất liệu, khổ gạch

5

Thay ron, chống thấm nền

~ 165.000 – 255.000 

~ 155.000 – 220.000 

Bảng giá 3:

STT

Hạng mục thi công

Đơn giá ốp lát nhân công (VNĐ/m2)

1

Nhân công ốp tường

129.000 – 165.000

2

Nhân công ốp gạch thẻ

169.000 – 190.000

3

Nhân công trát tường/ nhà

68.000 – 95.000 một mặt

5

Nhân công xây tường 220

168.000 – 198.000 một mặt

6

Nhân công xây tường 110

89.000 – 129.000 một mặt

7

Ốp lát gạch phòng vệ sinh

139.000 – 189.000(tùy theo kết cấu phòng vệ sinh)

Bảng giá 4:

STT

Hạng mục thi công

Đơn giá vật tư (VNĐ)

Đơn giá nhân công (VNĐ)

Đơn giá tổng cộng (VNĐ)

Đơn vị tính

1

Bào tường, tạo độ nhám cho tường cũ

 

90.000

90.000

2

Đục, phá dỡ gạch cũ

3.000

45.000

48.000

Đục âm & thu gom xà bần

3

Đục âm sàn từ 3 – 5cm và thu dọn xà bần

5.000

60.000

65.000

4

Đục âm sàn từ 6 – 9cm và thu dọn xà bần

5.000

75.000

80.000

Thi công cán nền

5

Dọn và vệ sinh mặt bằng thi công. Tiến hành cán nền (nhỏ hơn 5cm)

115.000

45.000

160.000

6

Dọn và vệ sinh mặt bằng thi công. Tiến hành cán nền (từ 6 – 9cm)

140.000

50.000

190.000

7

Dọn và vệ sinh mặt bằng thi công. Tiến hành cán nền (lớn hơn 10cm)

170.000

55.000

225.000

Ốp lát gạch sàn (sử dụng keo dán gạch chuyên dụng)

8

Ốp lát gạch kích thước 600×600

90.000 – 145.000

125.000

215.000 – 270.000

9

Lát gạch kích thước 800×800

95.000 – 135.000

132.000

227.000 – 267.000

10

Lát gạch kích thước 600×1200

95.000 – 135.000

170.000

265.000 – 305.000

11

Lát gạch kích thước 700×1400

95.000 – 135.000

192.000

287.000 – 327.000

12

Lát gạch kích thước 800×1600

95.000 – 135.000

200.000

295.000 – 335.000

13

Lát gạch kích thước 1000×1000

95.000 – 135.000

192.000

287.000 – 327.000

14

Lát gạch kích thước 1200×1200

95.000 – 135.000

200.000

295.000 – 335.000

15

Lát gạch kích thước 1200×2400

95.000 – 135.000

300.000

395.000 – 435.000

Ốp lát gạch tường (sử dụng keo dán gạch chuyên dụng)

16

Ốp gạch tường kích thước 250×400

95.000 – 135.000

132.000

227.000 – 267.000

17

Ốp gạch tường kích thước 300×450

95.000 – 135.000

140.000

235.000 – 275.000

18

Ốp gạch tường kích thước 300×600

95.000 – 135.000

178.000

273.000 – 313.000

19

Ốp gạch tường kích thước 200×800

95.000 – 135.000

200.000

295.000 – 335.000

20

Ốp gạch tường kích thước 400×800

95.000 – 135.000

220.000

315.000 – 355.000

21

Ốp gạch tường kích thước 700×1400

95.000 – 135.000

255.000

350.000 – 390.000

22

Ốp gạch tường kích thước 800×1600

95.000 – 135.000

290.000

385.000 – 425.000

23

Ốp gạch tường kích thước 1200×2400

95.000 – 135.000

325.000

420.000 – 460.000

Ốp lát gạch cho nhà vệ sinh

24

Ốp lát gạch sàn cho nhà vệ sinh 

95.000 – 135.000

450.000

545.000 – 585.000

25

Ốp lát gạch tường cho nhà vệ sinh

95.000 – 135.000

300.000

395.000 – 435.000

Làm ron men sứ hoàn thiện

26

Làm ron men sứ sàn nhà

16.000

19.000

35.000

27

Làm ron cao cấp cho vách nhà

17.000

20.000

37.000

28

Làm ron men sứ cho nhà vệ sinh

25.000

22.000

47.000

29

Làm ron chống thấm bằng loại men lỏng

50.000

28.000

78.000

Trên đây là các lưu ý và báo giá thi công ốp lát gạch để bạn tham khảo, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc hoàn thiện không gian sống. Ngoài ra, nếu có nhu cầu tư vấn sơn nhà, hãy liên hệ với Khối Lập Phương để được hỗ trợ. Khối Lập Phương chuyên cung cấp vật liệu xây dựng ngành sơn với chất lượng chính hãng, giá đại lý cấp 1.

Rate this post

Top