Mô tả
Quy cách:
16kg 2.8kg 0.8kg 0.4kg 0.2kg
Công dụng:
Dùng để sơn phủ trên các bề mặt gỗ, sắt thép, máy móc thiết bị, bồn chứa.
Sử dụng ngoài trời lẫn trong nhà
– Màng sơn bám tốt .
– Chịu được thời tiết.
– Phản xạ ánh sáng cao, chống tích nhiệt và chịu nhiệt.
– Dễ sử dụng.
Đặc tính kĩ thuật:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Đặc tính kĩ thuật |
Phương pháp thử |
Hàm lượng chất không bay hơi, tính theo khối lượng |
% |
Tối thiểu 40 |
ASTM D2369-1993 |
Độ bám dính |
điểm |
Tối đa 2 |
TCVN 2097:1993 |
Độ cứng (Konig) |
– |
Tối thiểu 0.20 |
TCVN 2098:2007 |
Độ bền uốn |
mm |
Tối đa 1 |
TCVN 2099:2007 |
Độ bền va đập |
kg.cm |
Tối thiểu 45 |
TCVN 2100-2:2007 |
Độ che phủ (tùy theo màu) Lý thuyết Thực tế |
m2 /kg/ 35 mm |
10.0 – 12.0 7.1 – 8.5 |
|
Hướng dẫn sử dụng:
Xử lý bề mặt : làm sạch và khô bề mặt, không để dính dầu mỡ, nước, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác.
Chuẩn bị sơn nhũ bạc:Khuấy đều sơn trước khi sử dụng, tránh dùng dư chất pha loãng.
Phương pháp sơn
- Dụng cụ: Súng phun, cọ quét, con lăn.
- Chất pha loãng: Xylene, Toluene.
Tỉ lệ pha loãng
- Súng phun: 10% – 20% chất pha loãng.
- Cọ quét, con lăn: có thể pha loãng sơn cho thích hợp, nhưng lượng chất pha loãng không quá 10% theo lượng sơn.