Mô tả
Quy cách:
16kg 3kg 2.8kg
Công dụng:
Dùng để bảo vệ trang trí trên các bề mặt gỗ, sắt thép.
Sử dụng ngoài trời lẫn trong nhà.
– Màng sơn bám tốt, cứng và dẻo.
– Độ bóng, độ che phủ cao.
– Chịu được thời tiết.
– Nhanh khô, bền màu.
– Dễ sử dụng.
Hướng dẫn sử dụng:
Xử lý bề mặt: làm sạch và khô bề mặt, không để dính dầu mỡ, nước, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác.
Chuẩn bị sơn phủ /S/
- Khuấy đều sơn trước khi sử dụng.
- Tránh dùng dư chất pha loãng.
Phương pháp sơn
- Dụng cụ: Súng phun, cọ quét, con lăn.
- Chất pha loãng: Chỉ pha loãng bằng Xylene, Toluene.
Tỉ lệ pha loãng
- Súng phun: 10% – 20% chất pha loãng.
- Cọ quét, con lăn: có thể pha loãng sơn cho thích hợp, nhưng lượng chất pha loãng không quá 10% theo lượng sơn.
Đặc tính kĩ thuật
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Đặc tính kỹ thuật |
Phương pháp thử |
Hàm lượng chất không bay hơi, tính theo khối lượng |
% |
Tối thiểu 45 |
ASTM D2369-1993 |
Độ bám dính |
Điểm |
Tối đa 2 |
TCVN 2097-1993 |
Độ cứng ( Konig) |
– |
Tối thiểu 0.30 |
TCVN 2098-1993 |
Độ bền uốn |
mm |
Tối đa 2 |
TCVN 2099-1993 |
Độ bóng, góc đo 600 |
G.U |
Tối thiểu 75 |
TCVN 2101-1993 |
Thời gian khô bề mặt, ở 300 C |
phút |
Tối đa 30 |
TCVN 2096-1993 |
Độ che phủ Lý thuyết Thực tế |
m2 /kg/ 35 µm |
8.0 – 12.0 5.7 – 8.5 |
|