Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
SƠN PHỦ MÀU /S/
Liên hệ
- Nhà sản xuất: Sơn Bạch Tuyết
- Mã SP:
- Loại SP: Sơn dầu
- Từ khóa:
Mô tả:
Quy cách:
16kg 3kg 2.8kg
Công dụng:
Dùng để bảo vệ trang trí trên các bề mặt gỗ, sắt thép.
Sử dụng ngoài trời lẫn trong nhà.
- Màng sơn bám tốt, cứng và dẻo.
- Độ bóng, độ che phủ cao.
- Chịu được thời tiết.
- Nhanh khô, bền màu.
- Dễ sử dụng.
1. Giá trên là giá Bán Lẻ Chính Hãng quy định (chưa tính các khuyến mãi hiện tại và chiết khấu khi mua số lượng lớn). Quý khách vui lòng Liên Hệ để có báo giá khuyến mãi và Chiết Khấu tốt nhất từ 10 - 20%.
2. Giá sẽ có sự thay đổi với mỗi Dung Tích, Màu Sắc, Hạn sử dụng, Quốc gia sản xuất .
3. Chúng tôi là đại lý cấp 1 nên GIÁ CHÍNH HÃNG LÀ TỐT NHẤT - nếu nơi nào rẻ hơn, bạn hãy kiểm tra kỹ giấy phép đại lý và chất lượng hàng (hạn sử dụng, tem niêm phong, giấy tờ chứng minh, nơi sản xuất) để tránh "Tiền mất, tật mang".
Mô tả
Quy cách:
16kg 3kg 2.8kg
Công dụng:
Dùng để bảo vệ trang trí trên các bề mặt gỗ, sắt thép.
Sử dụng ngoài trời lẫn trong nhà.
– Màng sơn bám tốt, cứng và dẻo.
– Độ bóng, độ che phủ cao.
– Chịu được thời tiết.
– Nhanh khô, bền màu.
– Dễ sử dụng.
Hướng dẫn sử dụng:
Xử lý bề mặt: làm sạch và khô bề mặt, không để dính dầu mỡ, nước, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác.
Chuẩn bị sơn phủ /S/
- Khuấy đều sơn trước khi sử dụng.
- Tránh dùng dư chất pha loãng.
Phương pháp sơn
- Dụng cụ: Súng phun, cọ quét, con lăn.
- Chất pha loãng: Chỉ pha loãng bằng Xylene, Toluene.
Tỉ lệ pha loãng
- Súng phun: 10% – 20% chất pha loãng.
- Cọ quét, con lăn: có thể pha loãng sơn cho thích hợp, nhưng lượng chất pha loãng không quá 10% theo lượng sơn.
Đặc tính kĩ thuật
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Đặc tính kỹ thuật |
Phương pháp thử |
Hàm lượng chất không bay hơi, tính theo khối lượng |
% |
Tối thiểu 45 |
ASTM D2369-1993 |
Độ bám dính |
Điểm |
Tối đa 2 |
TCVN 2097-1993 |
Độ cứng ( Konig) |
– |
Tối thiểu 0.30 |
TCVN 2098-1993 |
Độ bền uốn |
mm |
Tối đa 2 |
TCVN 2099-1993 |
Độ bóng, góc đo 600 |
G.U |
Tối thiểu 75 |
TCVN 2101-1993 |
Thời gian khô bề mặt, ở 300 C |
phút |
Tối đa 30 |
TCVN 2096-1993 |
Độ che phủ Lý thuyết Thực tế |
m2 /kg/ 35 µm |
8.0 – 12.0 5.7 – 8.5 |
|
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.
Hướng dẫn mua hàng
1. Giá trên là giá Bán Lẻ Chính Hãng quy định (chưa tính các khuyến mãi hiện tại và chiết khấu khi mua số lượng lớn). Quý khách vui lòng Liên Hệ để có báo giá khuyến mãi và Chiết Khấu tốt nhất từ 10 - 20%.
2. Giá sẽ có sự thay đổi với mỗi Dung Tích, Màu Sắc, Hạn sử dụng, Quốc gia sản xuất .
3. Chúng tôi là đại lý cấp 1 nên GIÁ CHÍNH HÃNG LÀ TỐT NHẤT - nếu nơi nào rẻ hơn, bạn hãy kiểm tra kỹ giấy phép đại lý và chất lượng hàng (hạn sử dụng, tem niêm phong, giấy tờ chứng minh, nơi sản xuất) để tránh "Tiền mất, tật mang".
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.