Mô tả
Thông tin về sản phẩm
Dạng/Màu , Đóng gói , Lưu trư , Thời hạn sử dụng
Chất lỏng/Nâu đậm
Thùng 5 / 25 / 200 lít
Nơi khô mát có bóng râm
Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích , Hàm lượng clorua , Liều lượng , Liều lượng điển hình
Hỗn hợp Napthalen Formaldehyt Sulphonat và chất hữu cơ
1.165 – 1.185 kg/lít
Không có
0.60 – 1.30 lít/100 kg xi măng
Thi công
0.80 – 1.10 lít/100 kg xi măng.
Có thể kết hợp với tất cả các loại phụ gia Sikament, Sika Aer, Sika Pump, Sikacrete
PP1 nhưng phải cho vào mẻ trộn một cách riêng rẻ và không được trộn trước các phu gia với nhau trước khi cho vào mẻ trộn.
Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat
Có thể cho Sikament 2000AT trực tiếp vào nước đã được định lượng trước khi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho riêng rẽ vào hỗn hợp bê tông đã được trộn (tại trạm trộn hoặc cho vào xe trộn tại công trình).
Khi cho trực tiếp vào bê tông tươi vừa mới trộn, hiệu quả về tính hoá dẻo rõ rệt hơn.
Khi dùng Sikament 2000AT quá liều sẽ kéo dài thời gian ninh kết của bê tông.
Cấp phối điển hình cho bê tông 45 MPa, mẫu lập phương (ở 28 C)
Cần tiến hành thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ xin liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của công ty Sika.
Công ty Sika có thể cung cấp thiết bị định lượng phụ gia chính xác.
An toan & sức khỏe:
- Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay.
- Không đổ bỏ vào nguồn nước
- Theo qui định địa phương
- Không nguy hiểm
- Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình. Tránh tiếp xúc lâu với da. Trong trường hợp bị vấy bẩn rửa cẩn thận bằng nước. Nếu tiếp xúc với mắt và miệng, rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay lập tức.
- Không độc hại