Mô tả
– Mô tả sơn công nghiệp Jotun Barrier 80
Đây là loại sơn 2 thành phần giàu kẽm gốc epoxy đóng rắn bằng polyamide. Sản phẩm này là loại sơn có hàm lượng kẽm cao và phần trăm thể tích chất rắn cao. Phù hợp với yêu cầu thành phần cấu tạo của SSPC Paint 20, cấp bậc 2 và ISO 12944-5. Sản phẩm này mang lại khả năng chống ăn mòn rất tốt khi là 1 phần trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh. Dùng như là lớp chống rỉ trong môi trường khí quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt thép carbon, sửa chữa màng sơn kẽm vô cơ và khu vực tôn tráng kẽm bị hư hại. Sản phẩm này hợp chuẩn với tiêu chuẩn ASTM D520 type II về bột kẽm.
– Mục đích sử dụng sơn công nghiệp Jotun Barrier 80
Công nghiệp: Phù hợp cho hệ thống đường ống và kết cấu sắt thép trong môi trường ăn mòn lên tới C5 (ISO 12944-2). Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu, công trình cao tầng, thiết bị khai thác mỏ và kết cấu sắt thép thông thường. Được thiết kế đặc biệt như là lớp chống rỉ trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh cho khu vực cần độ bền cao.
– Màu sắc: xám.
– Thông số sản phẩm sơn công nghiệp Jotun Barrier 80
Đặc tính |
Thử nghiệm/Tiêu chuẩn |
Mô tả |
Thể tích chất rắn |
ISO 3233 |
61 ±2% |
Cấp độ bóng (GU 60 °) |
ISO 2813 |
mờ (0-35) |
Điểm chớp cháy |
ISO 3679 Method 1 |
27 °C |
Tỷ trọng |
tính toán |
2.5 kg/l |
VOC-US/Hong Kong |
US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm) (CARB(SCM)2007, SCAQMD rule 1113, Hong Kong) |
380 g/l |
VOC-EU |
IED (2010/75/EU) (lý thuyết) |
366 g/l |
– Chiều dày màng sơn mỗi lớp
-
Chiều dày khô: 40 – 90μm.
-
Chiều dày ướt: 65 – 150μm.
-
Định mức phủ lý thuyết: 15.3 – 6.8m²/l.
– Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Chất nền vật sơn |
Chuẩn bị bề mặt |
|
Tối thiểu |
Đề nghị |
|
Thép carbon |
St 3 (ISO 8501-1) |
Sa 2½ (ISO 8501-1) |
Thép sơn lót tại xưởng |
Lớp sơn lót được phê duyệt tại xưởng sạch, khô và không bị hư hại (IOS 12944-4, 6.1.4) |
Phun hạt lướt hay phun ít nhất 70% diện tích bề mặt đạt tiêu chuẩn Sa 2 theo ISO 8501-1:1988. |
– Phương pháp thi công
-
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn yếm khí (airless spray).
-
Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho công tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
– Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích)
-
Barrier 80 Comp A: 3 phần.
-
Barrier 80 Comp B: 1 phần.
– Dung môi pha loãng/vệ sinh
Chất pha loãng: Jotun Thinner No. 17
– Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn
-
Cỡ béc (inch/1000): 15 – 21.
-
Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu): 150 bar/2100 psi.
– Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề mặt |
5°C |
10°C |
23°C |
40°C |
Khô bề mặt |
50 min |
20 min |
10 min |
4 min |
Khô để đi lên được |
3h |
2h |
1.5h |
40 min |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu |
3h |
2h |
1.5h |
40 min |
Khô/đóng rắn để sử dụng |
10d |
7d |
5d |
2d |
-
Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
-
Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
-
Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
-
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian đề nghị ngắn nhất trước khi có thể thi công sơn lớp kế tiếp.
-
Khô/đóng rắn để sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng/trung bình.
– Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn ở nhiệt độ sơn 23oC
-
Thời gian để sơn phản ứng sau khi pha trộn các thành phần với nhau: 30 phút.
-
Thời gian sống: 12 giờ.
– Chịu nhiệt
Chịu nhiệt |
Nhiệt độ |
|
Liên tục |
Tới đỉnh |
|
Khô khí quyển |
120°C |
140°C |
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1 giờ. Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này.
– Tính tương thích của sản phẩm
Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Xin liên hệ với đại lý Jotun gần nhất để có thêm chi tiết.
-
Lớp trước: sơn lót tại xưởng kẽm vô cơ.
-
Lớp kế: epoxy, epoxy mastic, polyurethane.
– Lưu trữ: Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.
– Thời gian lưu kho ở 23 độ C
-
Barrier 80 Comp A: 24 tháng.
-
Barrier 80 Comp B: 24 tháng.
– Chú ý
Sản phẩm này chỉ nên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơn phải được huấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơn này đúng đắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của Jotun. Nhà thầu thi công sơn phải trang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướng dẫn này dựa trên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợp cho từng điều kiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện của Jotun trước khi tiến hành.
– Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những lưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông thoáng. Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dính vào da, phải ngay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà bông và nước. Phải ngâm mắt vào nước và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
– Độ dao động màu sắc
Khi sản phẩm sử dụng là lớp chống rỉ hay lớp chống hà thì màng sơn có thể bị thay đổi nhẹ về màu sắc theo từng mẻ sản xuất. Những sản phẩm này có thể bị bạc màu và phấn hóa khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và thời tiết ngoài trời.
LƯU Ý
Các thông tin trong bảng thông số kỹ thuật sản phẩm này là những kiến thức tốt nhất của Nhà sản xuất dựa trên các thử nghiệm và kinh nghiệm thực tế. Tuy nhiên, trong thực tế sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của Nhà sản xuất, nên chúng tôi chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm. Nhà sản xuất có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà không cần thông báo trước. Sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ nhằm đáp ứng được những yêu cầu của nước sở tại.