Xuất hiện ở thị trường Việt Nam từ lâu, thương hiệu sơn Galant là một trong những lựa chọn tin cậy của đông đảo người dùng. Tuy nhiên, không ít người còn phân vân chất lượng sơn Galant có tốt không? Các dòng sản phẩm của Galant mức giá thế nào?
Với bài viết này, Khối Lập Phương sẽ giải đáp những thắc mắc xoay quanh sản phẩm, chất lượng, giá thành của sơn Galant. Mời bạn tham khảo!
Sơn Galant là sản phẩm của Công Ty Sơn Galant (thành lập năm 1990) – công ty con thuộc tập đoàn Urai Phanich Thái Lan. Hãng sơn Galant tạo ấn tượng tốt với người tiêu dùng nhờ các giải pháp sơn tối ưu cho công trình xây dựng công nghiệp.
Mọi sản phẩm sơn của Galant trước khi đưa ra thị trường đều được nghiên cứu kỹ lưỡng, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Sơn Galant chủ yếu phục vụ cho các ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng; trong đó phải nhắc đến các dòng sản phẩm như sơn xịt, sơn dầu, sơn nước Galant… chiếm trọn niềm tin người dùng với chất lượng hoàn hảo.
Galant có nhiều dòng sản phẩm sơn, mỗi loại đều có những tính năng vượt trội riêng để chinh phục người dùng:
Nhờ ứng dụng công nghệ pha màu hiện đại trong quá trình sản xuất, dòng sơn trang trí Galant sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
Sơn trang trí Galant còn sở hữu bảng màu đa dạng; có giá thành hợp lý giúp tiết kiệm chi phí trang trí cho công trình.
Bảng màu sơn nước ngoại thất Galant
Bảng màu sơn nước nội thất Galant
Sơn xịt Galant sử dụng để trang trí, bảo vệ cho bề mặt các đồ gia dụng, đồ chơi trẻ em; sơn xe đạp, xe máy… Dòng sơn này hiện được thị trường ưa chuộng bởi:
Bảng màu sơn xịt Galant
Sơn chống rỉ Galant được sử dụng để ngăn chặn sự ăn mòn kim loại, bảo vệ và nâng cao độ bền cho các vật dụng bằng kim loại như tủ sắt, cửa sắt, ống sắt, máy móc, đường ray, khung/lưới kim loại… Bên cạnh đó, loại sơn này còn có đặc tính khô nhanh và khả năng kết dính giữa kim loại với sơn dầu.
Sơn dầu Galant là giải pháp hữu hiệu để bảo quản và trang trí các vật dụng bằng gỗ, kim loại như: cầu, tháp, nhà cửa, nhà xưởng, máy móc, xe cộ… Loại sơn này có thành phần chính là Alkyd Resin; bảng màu sơn bắt mắt, nhẵn mịn và bền đẹp trước các tác động của môi trường.
Bảng màu sơn dầu Galant
+ Đề xuất: Các bước sơn nhà chi tiết, đúng kỹ thuật
Mặt hàng | Quy cách | Giá bán/lon | Giá bán/két |
Sơn xịt ATM | |||
Sơn thông dụng A300 | Lon/400 ml | 36,000 | 379,000 |
Sơn thông dụng màu còn lai | Lon/400 ml | 35,000 | 365,000 |
Đặc biệt (100,400, 228,001>007) | Lon/400 ml | 42,000 | 443,000 |
Sơn phản quang F1>F9 | Lon/400 ml | 45,000 | 487,000 |
Sơn chịu nhiệt (H-660, H-680) | Lon/400 ml | 71,000 | 799,000 |
Sơn dầu | |||
Galant và Lobster (Màu thường) | Th/17.5 Lít | 1,383,800 | |
Lon/3 Lít | 266,800 | 1,064,900 | |
Lon/800 ml | 78,200 | 936,100 | |
Lon/375 ml | 42,600 | 504,850 | |
Lon/170 ml | 289,800 | ||
Lon/70 ml | 126,500 | 144,900 | |
Galant và Lobster Màu đặc biệt: 500, 505, 512, 550, 900, 905, 912, 950, F222 |
Th/17.5 Lít | 1,538,900 | |
Lon/3 Lít | 295,600 | 1,129,700 | |
Lon/800 ml | 89,700 | 1,075,250 | |
Lon/375 ml | 46,000 | 554,300 | |
Lon/170 ml | 308,200 | ||
Lon/70 ml | 12,700 | 147,200 | |
Sơn chống rỉ | |||
Chống rỉ đỏ Galant | Th/17.5 Lít | 979,800 | |
Lon/3 Lít | 195,500 | 782,000 | |
Lon/800 ml | 54,100 | 647,450 | |
Lon/375 ml | 33,400 | 393,300 | |
Chống rỉ xám TV | Th/17.5 Lít | 936,100 | |
Lon/3 Lít | 197,800 | 788,900 | |
Lon/800 ml | 55,200 | 658,950 | |
Chống rỉ xám ATM | Th/17.5 Lít | 1,020,050 | |
Lon/3 Lít | 212,800 | 849,850 | |
Lon/800 ml | 56,400 | 675,050 | |
Lon/375 ml | 32,200 | 386,400 | |
Sơn công nghiệp | |||
Sơn nước nhũ vàng ATM 999 | Th/17.5 Lít | 3,764,200 | |
Lon/875 ml | 208,200 | 2,381,500 | |
Lon/225 ml | 818,800 | ||
Sơn công nghiệp nhũ vàng 666 (Sơn bông gang) |
Th/17.5 Lít | 4,436,300 | |
Lon/875 ml | 245,000 | 2,810,500 | |
Sơn công nghiệp nhũ vàng 444 | Lon/3 lit | 3,226,300 | |
Lon/800 ml | 2,582,800 | ||
Sơn lót nhũ vàng 999 (100 nước) | Th/17.5 Lít | 1,316,700 | |
Lon/875 ml | 77,100 | 924,600 | |
Sơn lót nhũ vàng 666 (500 CN) | Th/17.5 Lít | 2,824,800 | |
Lon/875 ml | 1,816,100 | ||
Dầu bóng chịu nhiệt Galant | Chai/450 ml | 633,650 | |
Dầu thông Galant excel shield | Chai/450 ml | 295,550 | |
Thùng/14 Kg | 860,200 | ||
Atm Shield Coat NO.3 | Thùng/18 Kg | 894,700 | |
Lon/3.5 Kg | 839,500 | ||
Lon/1 Kg | 839,500 | ||
Chất đóng rắn 2K | Lon/200ml | 40,300 | |
Lon/750ml | 149,500 | ||
Ve Màu Galant (Màu nhũ) | Lon/225 ml | 17,300 | 195,500 |
Lon/800 ml | 362,250 | ||
Th/17.5 Lít | |||
Sơn nước |
|||
Sơn nước ATM Nội Thất (Màu & Trắng) |
Th/17.5 Lít | 488,750 | |
Lon/3.35 Lít | 504,850 | ||
Sơn nước ATM Ngoại Thất (Trắng) | Th/17.5 Lít | 526,700 | |
Lon/3.35 Lít | 133,400 | 531,300 | |
Sơn nước U90 (Trong nhà) | Th/17.5 Lít | 450,800 | |
Lon/3.35 Lít | 123,100 | 489,900 | |
Sơn nước Galant Premium (Ngoài trời) màu trắng (loại thường) | Th/17.5 Lít | 770,500 | |
Sơn nước Galant Premium (Ngoài trời) Màu Thường và Màu Trắng |
Th/17.5 Lít | 851,000 | |
Lon/3.35 Lít | 197,800 | 788,900 | |
Lon/800 ml | 56,400 | 335,800 | |
Sơn nước Galant Premium (Ngoài trời) Màu Đặc Biệt | Th/17.5 Lít | 878,600 | |
Lon/3.35 Lít | 895,850 | ||
Lon/800 ml | 351,900 | ||
Sơn lót chống kiềm Galant | Th/17.5 Lít | 976,350 | |
Lon/3.35 Lít | 209,300 | 837,200 | |
Sơn lót chống phấn ATM | Lon/3 Lít | 884,350 | |
Lon/5 Lít | 1,336,500 |
Các dòng sản phẩm sơn Galant rất đa dạng về quy cách đóng gói, vì vậy giá cả sẽ khác nhau và thay đổi theo từng sản phẩm mà khách hàng lựa chọn. Nhưng chung quy có thể thấy hiện giá sơn Galant đang ở mức phù hợp với điều kiện tài chính trung bình của thị trường Việt Nam.
Trên đây là Review Sơn Galant: Sản Phẩm, Chất Lượng, Báo Giá mà Khối Lập Phương muốn gợi ý đến bạn. Nếu cần tư vấn, báo giá chi tiết và cung cấp các sản phẩm sơn chính hãng, liên hệ với chúng tôi để được phục vụ nhanh chóng.
Chúc bạn có được giải pháp sơn phù hợp và hiệu quả!