Sơn thơm công nghiệp được ứng dụng rộng rãi để sơn phủ hoặc sơn trang trí các sản phẩm gỗ, sản phẩm kim loại như: hàng nội thất gỗ, xe hơi, xe máy, máy móc công nghiệp… Khi mua sơn, nhiều người đắn đo không biết nên chọn thương hiệu nào tốt, màu sơn nào đẹp và phù hợp với bề mặt cần sơn.
Từng hãng sơn thơm công nghiệp sẽ hệ thống bảng màu riêng, để thuận lợi khi chọn hãng – chọn màu, hãy tham khảo Tổng Hợp Bảng Màu Sơn Thơm Công Nghiệp Các Hãng Trên Thị Trường trong bài viết này của Khối Lập Phương.
STT |
Mã sơn |
Màu sơn |
1 |
600 |
White: trắng |
2 |
601 |
Royal blue: xanh da trời nhạt |
3 |
602 |
Ford blue: xanh da trời đậm |
4 |
603 |
Dark blue: xanh đen |
5 |
604 |
Dark grey: ghi đậm |
6 |
605 |
Fresh green: xanh tươi |
7 |
606 |
Leaf green: xanh lá |
8 |
607 |
Evergreen: xanh sương mù |
9 |
608 |
Light grey: ghi sáng |
10 |
609 |
Yellow: vàng |
11 |
610 |
Yellow oxide: vàng oxit |
12 |
611 |
Reddish orange: đỏ cam |
13 |
612 |
Vermillion: đỏ châu sa |
14 |
613 |
Flat black: đen |
15 |
614 |
Flat white: trắng |
16 |
615 |
Maroon: đỏ nâu |
17 |
616 |
Black: đen |
18 |
617 |
Silver bronze: nhũ bạc |
19 |
618 |
Primer surfacer grey: xám |
20 |
619 |
Ruby: hồng ngọc |
21 |
620 |
Lemon yellow: vàng chanh |
22 |
267 |
Primer surfacer red: đỏ |
STT |
Nhóm màu |
Mã sơn |
Màu sơn |
1 |
Nhũ bạc |
905 |
Bright silver |
2 |
907 |
Silver |
|
3 |
909 |
Aluminium |
|
4 |
Màu gốc đặc biệt |
212 |
Super yellow |
5 |
142 |
Vermillion |
|
6 |
434 |
Larch green |
|
7 |
505 |
Super dark blue |
|
8 |
Màu thông dụng |
803 |
Deep green |
9 |
897 |
Pure blue |
|
10 |
881 |
Yellow |
|
11 |
883 |
Orange |
|
12 |
885 |
Post office red |
|
13 |
911 |
Flat White |
|
14 |
900 |
White |
|
15 |
999 |
Flat black |
|
16 |
814 |
Black |
STT |
Mã sơn |
Màu sơn |
1 |
6110 |
Cam đỏ |
2 |
6200 |
Vàng chanh |
3 |
6090 |
Vàng |
4 |
6100 |
Vàng nâu oxit |
5 |
6120 |
Đỏ châu sa |
6 |
6010 |
Xanh nước biển |
7 |
6050 |
Xanh lá |
8 |
6040 |
Ghi sẫm |
9 |
6190 |
Đỏ ruby |
10 |
6020 |
Xanh dương sẫm |
11 |
6060 |
Xanh lá đậm |
12 |
6080 |
Ghi sáng |
13 |
6150 |
Nâu đỏ |
14 |
6030 |
Xanh đen sẫm |
15 |
6070 |
Xanh dưa hấu |
16 |
6170 |
Nhũ bạc |
17 |
6130 |
Đen mờ |
18 |
6140 |
Trắng mờ |
STT |
Mã sơn |
Màu sơn |
1 |
216 |
Vàng chanh |
2 |
218 |
Vàng |
3 |
219 |
Vàng cam |
4 |
204 |
Xanh dương |
5 |
205 |
Xanh lam |
6 |
225 |
Đỏ |
7 |
201 |
Kem |
8 |
206 |
Xanh lá |
9 |
208 |
Nâu |
10 |
214 |
Trắng mờ |
11 |
203 |
Ghi |
12 |
213 |
Đen mờ |
13 |
228 |
Trắng bóng |
14 |
233 |
Nhũ bạc |
15 |
227 |
Đen bóng |
STT |
Mã sơn |
Màu sơn |
1 |
01 |
Light green |
2 |
02 |
Apple green |
3 |
03 |
Lake green |
4 |
05 |
Ocean green |
5 |
06 |
Island green |
6 |
13 |
Cream white |
7 |
16 |
Lemon yellow |
8 |
18 |
Medium yellow |
9 |
19 |
Orange yellow |
10 |
23 |
Old rose |
11 |
25 |
Vermilion Red |
12 |
26 |
Brown |
13 |
28 |
Pear Yellow |
14 |
35 |
Iron Brown |
15 |
36 |
Silver Grey |
16 |
46 |
Turquoise Blue |
17 |
47 |
Peacock Blue |
18 |
54 |
Bluish Green |
19 |
55 |
Deep Pea Green |
20 |
57 |
Light Haze Green |
21 |
58 |
Light Lake Green |
22 |
60 |
Light Sand |
23 |
61 |
Sand |
Nếu có nhu cầu mua sơn thơm công nghiệp nhưng chưa biết chọn hãng nào tốt, màu nào phù hợp, mua ở đâu chất lượng – giá rẻ… thì hãy đến với Khối Lập Phương. Khối Lập Phương hiện là nhà cung cấp sơn được đông đảo nhà thầu xây dựng, người tiêu dùng… lựa chọn.
Với kinh nghiệm 10 năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh sơn, hiểu rõ thế mạnh, hạn chế, bảng màu của từng hãng sơn thơm công nghiệp – Khối Lập Phương cam kết tư vấn giải pháp sơn hiệu quả, phù hợp cho khách hàng.
Lý do nên chọn mua sơn thơm công nghiệp ở Khối Lập Phương:
Trên đây là Bảng Màu Sơn Thơm Công Nghiệp Các Hãng Trên Thị Trường để bạn tham khảo. Mọi vấn đề liên quan đến sản phẩm sơn, bạn có thể liên hệ với Khối Lập Phương để được hỗ trợ chuyên nghiệp.