Mô tả
Ứng dụng và ưu điểm:
Những bề mặt lộ thiên quan trọng
Được thiết kế để đạt đặc tính thi công tối đa.
Điều kiện thi công khó khăn
Chất lượng cốt liệu xấu
Sản xuất các cấu kiện đúc sẵn
Sản xuất các cấu kiện đúc sẵn
tăng tính thi công mà không cần tăng thêm nước.
Cho phép giảm xi măng đáng kể so với bê tông thường
Giảm nước mà không làm giảm tính thi công
tăng cường độ
Cải thiện bề mặt hoàn thiện
Không ảnh hưởng đến thời gian ninh kết
Giảm co ngót và từ biến
Không có clorua, không ăn mòn cốt thép.
Thông tin về sản phẩm
Dạng/Màu , Đóng gói , Lưu trư , Thời hạn sử dụng
Lỏng/Nâu
thùng 5 / 25 / 200 lít
Nơi khô mát có bóng râm
Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích , Hàm lượng clorua , Liều lượng , Liều lượng điển hình
Hỗn hợp Lignosulfonat
1.170 – 1.190 kg/lít
Không có
0.3 – 0.6 lít/100 kg xi măng
Thi công:
Có thể kết hợp với tất cả các loại phụ gia Sikament, Sika Aer, Sika Pump, Sikacrete PP1 nhưng phải cho vào mẻ trộn một cách riêng rẻ và không được trộn trước các phu gia với nhau trước khi cho vào mẻ trộn.
Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat
Có thể cho Plastiment BV40 vào nước đã được định lượng trước khi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho Plastiment BV40 riêng rẽ vào hỗn hợp bê tông tươi (tại trạm trộn hoặc tại công trường trong xe trộn)
Khi dùng quá liều sẽ kéo dài thêm thời gian ninh kết. Trong thời gian này phải gi ữ ẩm
cho bê tông để tránh tình trạng bê tông bị khô sớm. Cường độ sau cùng không bị ảnh hưởng.
Cấp phối điển hình cho bê tông mác 35 MPa, mẫu lập phương (ở 28 C)
Cần thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ xin liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của công ty Sika.
Công ty Sika có thể cung cấp thiết bị định lượng phụ gia chính xác.
Sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay